Sử dụng từ "姓"
Đăng lúc March 07, 2022 Bởi:Taigameonlineviet
- Danh từ 姓 (xìng) có nghĩa đen là 'họ'. Ban đầu, bạn có thể thấy khó hiểu khi có một danh từ đi liền sau là một danh từ khác mà không cần động từ, nhưng bạn sẽ thấy rằng nó được sử dụng khá thường xuyên trong tiếng Trung. Đây là một cách nói rút gọn mà bạn cũng thấy rất phổ biến trong tiếng Việt. Ví dụ như : Tôi họ Dương (我姓杨).
- 姓 (xìng) được sử dụng thường xuyên nhất để nói với ai đó họ của bạn ('họ' hoặc 'tên') hoặc để hỏi họ của người khác.
- Chủ ngữ + 姓 + [Họ]
- Bạn cũng có thể sử dụng 姓 (xìng) để hỏi họ trong tên của ai đó.
- Chủ ngữ + 姓 + 什么?
- Đôi khi bạn cũng sẽ bắt gặp các câu hỏi sau đây:
- 请问(Qǐngwèn) + Chủ ngữ + 贵姓(guìxìng)?
- 贵姓(guìxìng)và 姓 (xìng) đều có nghĩa là họ, tuy nhiên 贵姓(guìxìng) là cách nói lịch sự hơn và thường được dùng với cấu trúc ở trên, thể hiện sự tôn trọng của người hỏi với người được hỏi. Tuy nhiên từ 贵姓(guìxìng) lại thường không được dùng trong câu trả lời cho câu hỏi này, nó thể hiện sự khiêm tốn của người trả lời.
Ví dụ:
我 姓 王。
Wǒ xìng Wáng
Tôi họ Vương
你 老板 姓 李 吗?
Nǐ lǎobǎn xìng Lǐ ma?
Sếp của bạn họ Lý à?
那 个 帅哥 姓 张。
Nàge shuàigē xìng Zhāng
Anh chàng đẹp trai đó Họ Trương
我 爸爸 姓 周,我 妈妈 姓 林 。
Wǒ bàba xìng Zhōu, wǒ māma xìng Lín
Họ của bố tôi là Chu Họ của mẹ tôi là Lâm
他 女朋友 姓 钱。
Tā nǚpéngyou xìng Qián
Bạn gái anh ta họ Tiền
你好,我 姓 毛。
Nǐ hǎo, wǒ xìng Máo
Xin chào Tôi là Mao
我 姓 赵,我 太太 也 姓 赵。
Wǒ xìng Zhào, wǒ tàitai yě xìng Zhào
Tôi họ Triệu Vợ tôi cũng họ Triệu
我 的 中文 老师 姓 陈。
Wǒ de Zhōngwén lǎoshī xìng Chén
Họ của giáo viên tiếng Trung của tôi là Trần
你 奶奶 也 姓 陈 吗 ?
Nǐ nǎinai yě xìng Chén ma?
Có phải bà của bạn cũng họ Trần?
他们 都 姓 李。
Tāmen dōu xìng Lǐ
Tất cả bọn họ đều họ Lý
你姓什么?
Nǐ xìng shénme?
Bạn họ gì?
请问您贵姓 ?
Qǐngwèn nín guìxìng ?
Xin hỏi họ của ông là gi?
Bài viết cùng chuyên mục
- Cấu trúc của thời gian (cơ bản)
- Tuổi với "岁"
- Thể hiện "quá mức" với "太"
- Thể hiện dự định với " 要"
- Thể hiện khả năng với "能"
- Phó từ chỉ phạm vi "都"