Đăng lúc March 19, 2022 Bởi:Taigameonlineviet

Bấm Like và cộng+1 để chia sẽ bài viết này nhé
Thể hiện thời gian và ngày
  • Thời gian bằng tiếng Trung, được thể hiện bằng cách nêu giờ đầu tiên, và sau đó là phút và cuối cùng là giây. Đúng như quy tắc 'từ lớn tới nhỏ' như trong nói ngày, tháng, năm. Ta có 点(diǎn) là giờ, 分钟(fēnzhōng) là phút, 秒(miǎo) là giây.
  • Thời gian trong ngày bằng tiếng Trung được hình thành với số từ 1 đến 12 (一 (yī) đến 十二 (shí'èr)) theo sau là 点 (diăn). 点 (diăn) này tương đương với 'giờ' trong tiếng Việt. Người Trung Quốc thường sử dụng đồng hồ mười hai giờ, kèm theo đó 上午 (shàngwŭ) là buổi sáng và 下午 (xiàwŭ) là buổi chiều đặt đằng trước thời gian.
  • 上午/下午 + x点 + y分 + z秒
  • Đôi khi, mọi người sử dụng 点钟 (diǎnzhōng) thay vì chỉ 点 (diǎn), cả hai từ này có nghĩa như nhau.
  • Nếu bạn muốn nói thời gian cụ thể hơn, hãy bắt đầu với ngày, theo sau là buổi, và thời gian đồng hồ chính xác cuối cùng.
  • a年 + b月 + c号 +上午/下午 + x点 + y分 + z秒
  • Lưu ý rằng hai giờ là 两点 (liǎng diǎn), không dùng 二点 (èr diǎn). Tuy nhiên 'Mười hai giờ', vẫn là 十二点 (shí'èr diǎn), chứ không phải là 十两点(shí liǎng diǎn).
  • Ta đã biết 'nửa' hay 'rưỡi' là 半 (bàn), cách nói 'x giờ rưỡi' đó là thêm 半 (bàn) ở sau 点.
  • x 点 + 半

Ví dụ:


九 

jiǔ diǎn

9 giờ


上午 七 

shàngwǔ qī diǎn

7 giờ sáng


下午 四 

xiàwǔ sì diǎn

4 giờ chiều


中午 十二 

zhōngwǔ shí'èr diǎn

12 giờ trưa


明天 晚上 七 

míngtiān wǎnshang qī diǎn

7 giờ tối tối mai


9 月 9 号 早上 六 

jiǔ yuè jiǔ hào zǎoshang liù diǎn

6 giờ sáng ngày 9 tháng 9


星期三 上午 九 

Xīngqīsān shàngwǔ jiǔ diǎn

Thứ Tư lúc 9 giờ sáng


五 点 半

wǔ diǎn bàn

5:30


下午 两 点 半

xiàwǔ liǎng diǎn bàn

2:30 chiều


星期天 上午 十 点 半

Xīngqītiān shàngwǔ shí diǎn bàn

10:30 sáng Chủ nhật


昨天 晚上 七 点 半

zuótiān wǎnshang qī diǎn bàn

7:30 tối hôm qua


今天 下午 四 点 半

jīntiān xiàwǔ sì diǎn bàn

4:30 chiều nay