So sánh "二" và "两"
Đăng lúc March 07, 2022 Bởi:Taigameonlineviet
Bấm Like và cộng+1 để chia sẽ bài viết này nhé
- Trong tiếng Trung, có hai từ dành đều có nghĩa là 'hai', đó là 二 (èr) và 两 (liǎng), và mỗi từ được sử dụng trong các trường hợp khác nhau.
- Chữ số '2' là 二 (èr). Điều này thường được sử dụng trong các số đếm, khi đếm đến 10, đưa ra một số điện thoại, số nhà, v.v.
- Khi chỉ định số lượng, 两 (liǎng) được sử dụng, khi bạn muốn nói 'hai của cái gì đó' hoặc 'cả hai'.
- Khác với 两 (liǎng), 二 (èr) không được sử dụng để nói có 'hai' của một cái gì đó và thường không đứng trước lượng từ. Tuy nhiên các số như 十二 (12) (shí'èr) và 二十二 (22) (èrshí-èr) kết thúc bằng 二(èr) thì vẫn có thể được kết hợp với các lượng từ phía sau.
- Khi nói về giờ, 2 giờ là 两点 (Liǎng diǎn),chứ không dùng 二点(Èr diǎn). Tuy nhiên 12 giờ thì vẫn là 十二点(Shí'èr diǎn).
- Dưới đây là một số ví dụ phổ biến về 两 (liǎng) đang hoạt động:
Ví dụ:
第 二
dì-èr
(cái gì đó) thứ hai
第 二 个
dì-èr gè
cái thứ hai
第 二 次
dì-èr cì
lần thứ hai
二月
Èryuè
Tháng 2
二 号
èr hào
Mùng 2/ số 2
二 号 线
èr hào xiàn
Dòng 2 (of the metro)
二 楼
èr lóu
tầng hai
十二
shí'èr
mười hai
二十
èrshí
hai mươi
十二 块 钱
shí'èr kuài qián
12 nhân dân tệ
二 十 块 钱
èrshí kuài qián
20 nhân dân tệ
二 十 二 个 人
èrshí-èr gè rén
hai mươi hai người
两 个 小时
liǎng gè xiǎoshí
hai tiếng
两 点
liǎng diǎn
2 giờ
两 天
liǎng tiān
hai ngày
两 个 星期
liǎng gè xīngqī
hai tuần
两 个 月
liǎng gè yuè
hai tháng
两 年
liǎng nián
hai năm
两 次
liǎng cì
hai lần
两 块 钱
liǎng kuài qián
2 tệ
两百
liǎngbǎi
hai trăm
两千
liǎng qiān
2000
我 两 个 都 要 。
Wǒ liǎng gè dōu yào
Tôi muốn cả hai
Bài viết cùng chuyên mục
- Thể hiện sự sở hữu với "的"
- Sử dụng động từ "叫"
- Vị trí của từ để hỏi
- Cách làm gì đó với "怎么"
- Sử dụng động từ "去"
- Thể hiện "và" với "和"
Tìm kiếm : So sánh "二" và "两"