Đăng lúc March 07, 2022 Bởi:Taigameonlineviet

Bấm Like và cộng+1 để chia sẽ bài viết này nhé
  • 谁(ai), 什么(cái gì), 什么时候(khi nào), 哪里 / 哪儿(ở đâu), 为什么(tại sao) và 怎么(như thế nào), những từ để hỏi này đều được sử dụng để hình thành câu hỏi bằng tiếng Trung. Điều quan trọng cần nắm rõ là thứ tự sắp xếp các thành phần trong câu hỏi tiếng Trung.
  • Trong tiếng Trung, bạn chỉ cần đặt một từ để hỏi tương ứng vào vị trí của thành phần bạn muốn hỏi về. Không có gì cần phải sắp xếp lại.
  • Ví dụ dạng câu hỏi - 'ai là ai?' dùng từ để hỏi là '谁‘(shéi):
  • Chủ ngữ + 是 + 谁?
  • Điều này cũng tương tự với tất cả các từ để hỏi khác.
  • Chủ ngữ + Động từ + 什么 + (Danh từ)?
  • Các từ 哪里 (nǎlǐ) và 哪儿 (nǎr) có nghĩa tương tự. Sự khác biệt chỉ đơn giản là thói quen từng vùng miền: 哪里 (nǎlǐ) được ưa thích ở phía nam (Thượng Hải, Đài Loan), trong khi 哪儿 (nǎr) được ưu tiên ở phía bắc (Bắc Kinh, Tây An).
  • Chủ ngữ + Động từ + 哪里 / 哪儿?
  • Chủ ngữ + Động từ + 哪个 (+ Danh từ)?
  • Chủ ngữ + 是 + 谁?
  • 谁 + Động từ?
  • Chủ ngữ + 什么时候 + Vị ngữ?
  • Chủ ngữ + 为什么 + Vị ngữ?
  • Chủ ngữ + 怎么 + Động từ (+ Tân ngữ)?

Ví dụ:


什么

shénme

Cái gì


哪里 、 哪儿

nǎlǐ, nǎr

Ở đâu


哪个

nǎge

Cái nào


shéi

Ai/ người nào


什么时候

shénme shíhou

Khi nào


为什么

wèishénme

Tại sao


怎么

zěnme

Làm sao/ làm thế nào


多少

duōshao

Bao nhiêu


我 是 小李 。

Wǒ shì Xiǎo Lǐ

Tôi là Tiểu Lý


你 是 

Nǐ shì shéi?

Bạn là ai?


A: 这 是 什么

Zhè shì shénme?

Đây là cái gì?


B:这 是 我 的 iPad

Zhè shì wǒ de iPad

Đây là iPad của tôi


A:你 喜欢 吃 什么 菜?

Nǐ xǐhuan chī shénme cài?

Bạn thích đồ ăn gì?


B:我 喜欢 吃 中国 菜

Wǒ xǐhuan chī Zhōngguó cài

Tôi thích đồ ăn Trung Quốc


A:你 用 什么 手机?

Nǐ yòng shénme shǒujī?

Bạn sử dụng loại điện thoại di động nào?


B:我 用 iPhone

Wǒ yòng iPhone

Tôi sử dụng iPhone


A:你 在 看 什么 书?

Nǐ zài kàn shénme shū?

Bạn đang đọc loại sách nào?


B:我 在 看 小说

Wǒ zài kàn xiǎoshuō

Tôi đang đọc một cuốn tiểu thuyết


A:他 开 什么 车?

Tā kāi shénme chē?

Anh ấy lái loại xe nào?


B:他 开 宝马

Tā kāi Bǎomǎ

Anh ấy lái một chiếc BMW


A:你 在 哪里

Nǐ zài nǎlǐ?

Bạn ở đâu?


B:我 在 

Wǒ zài jiā

Tôi đang ở nhà


A:你 要 去 哪儿

Nǐ yào qù nǎr?

Bây giờ bạn đi đâu?


B:我 要 去 洗手间

Wǒ yào qù xǐshǒujiān

Tôi đang đi vào phòng tắm


A:我们 在 哪儿

Wǒmen zài nǎr?

Chúng ta ở đâu?


B:我们 在 南京西路

Wǒmen zài Nánjīng Xī Lù

Chúng ta đang ở đường Tây Nam Kinh


A: 这 个 周末 你 想 去 哪儿

Zhège zhōumò nǐ xiǎng qù nǎr?

Bạn muốn đi đâu vào cuối tuần này?


B:我 想 去 公园

Wǒ xiǎng qù gōngyuán

Tôi muốn đi đến công viên


A: 你好,你 要 去 哪儿

Nǐhǎo, nǐ yào qù nǎr?

Xin chào, bạn muốn đi đâu?


B:我 要 去 上海

Wǒ yào qù Shànghǎi

Tôi muốn đến Thượng Hải