Đăng lúc June 24, 2022 Bởi:Taigameonlineviet

Bấm Like và cộng+1 để chia sẽ bài viết này nhé

Thể hiện hành động, xu hướng

 Bạn có thể sử dụng động từ 去 (qù) bất cứ khi nào chỉ cần theo sau nó là một từ chỉ nơi chốn, hoặc hành động.

 Động từ 去 (qù) có nghĩa là 'đi', và là một cách dễ dàng để nói về việc đi đến các địa điểm hoặc mục đích .

 Chủ ngữ + 去 + Địa điểm / hành động

 Lưu ý rằng bạn không cần một từ để diễn đạt 'đến.' Cấu trúc này được dịch là ' đi đâu đó' hoặc ' đi làm gì đó'.

 Bạn cũng có thể sử dụng 去 (qù) để đặt câu hỏi. (Lưu ý việc sử dụng các từ nghi vấn và từ để hỏi)

 Điều quan trọng cần lưu ý là bạn không thể chỉ sử dụng 去 (qù) khi không có ngữ cảnh.

Ví dụ:

我 去 公司 。

Wǒ qù gōngsī

Tôi đi đến công ty

 

你 去 洗手间 吗?【你 去 洗手間 嗎?】

Nǐ qù xǐshǒujiān ma?

Bạn đi đến nhà vệ sinh à?

 

下午 我 会 去 超市。【下午 我 會 去 超市。】

Xiàwǔ wǒ huì qù chāoshì

Buổi chiều, tôi sẽ đi siêu thị


我们 现在 去 公园。【我們 現在 去 公園。】

Wǒmen xiànzài qù gōngyuán

Bây giờ chúng ta sẽ đến công viên


晚上 我们 去 酒吧 。你 去 吗 ?【晚上 我們 去 酒吧 。你 去 嗎 ?】

Wǎnshang wǒmen qù jiǔbā Nǐ qù ma?

Tối nay chúng tôi sẽ đến quán bar Bạn đi không?


A: 你 去 哪儿 ?【A: 你 去 哪兒 ?】

Nǐ qù nǎr ?

Bạn đi đâu?


B: 我 去 学校 。【B: 我 去 學校 。】

Wǒ qù xuéxiào

Tôi đang đi đến trường


A: 你 去 我 家 吗?【A: 你 去 我 家 嗎?】

Nǐ qù wǒ jiā ma ?

Bạn có đi đến nhà tôi không?


B: 去。

Wǒ qù

Tôi có


我 去 工作 。

Wǒ qù gōngzuò

Tôi đang đi làm việc


他 去 上课 。【他 去 上課 。】

Tā qù shàngkè

Anh ấy đang đến lớp


你 想 去 旅行 吗?【你 想 去 旅行 嗎?】

Nǐ xiǎng qù lǚxíng ma?

Bạn có muốn đi du lịch không?



我们 去 吃饭 吧 。【我們 去 吃飯 吧 。】

Wǒmen qù chīfàn ba

Đi ăn thôi


九 点 我们 去 买 。【九 點 我們 去 買 。】

Jiǔ diǎn wǒmen qù mǎi

9 giờ, chúng tôi sẽ đi mua nó