Sử dụng động từ "叫"
Đăng lúc March 07, 2022 Bởi:Taigameonlineviet
Bấm Like và cộng+1 để chia sẽ bài viết này nhé
- Động từ 叫 (jiào) được sử dụng để chỉ ra ai đó hoặc cái gì đó được gọi, hoặc tên của ai đó hoặc cái gì đó là gì. Cách sử dụng của nó có vẻ hơi lạ đối với người mới bắt đầu, vì vậy nó có điểm ngữ pháp riêng.
- Động từ 叫 (jiào) có nghĩa là cả 'để gọi' hoặc 'được gọi.' Ta có thể tìm hiểu cấu trúc đơn giản sau:
- Chủ ngữ + 叫 + [Tên]
- Cấu trúc này có thể được dịch là 'Ai / cái gì' tên/gọi (là gì)'.
- Bạn cũng có thể hỏi một người/ vật tên hoặc cách gọi với 叫 (jiào):
- Chủ ngữ + 叫 + 什么(Shénme )?
Ví dụ:
我 叫 Tom。
Wǒ jiào Tom
Tôi tên là Tom
他 叫 李小龙。
Tā jiào Lǐ Xiǎolóng
Tên anh ấy là Li Xiaolong
我 哥哥 叫 老马 。
Wǒ gēge jiào Lǎo Mǎ
Anh tôi tên là Lao Ma
那 个 叫 什么?
Nàge jiào shénme?
Cái đó gọi là gì?
这 个 美女 叫 Alana。
Zhège měinǚ jiào Alana
Cô gái xinh đẹp này tên là Alana
我们 的 老板 叫 John。
Wǒmen de lǎobǎn jiào John
Ông chủ của chúng tôi tên là John
我 的 狗 叫 Max。
Wǒ de gǒu jiào Max
Con chó của tôi được gọi là Max
这 种 手机 叫 iPhone。
Zhè zhǒng shǒujī jiào iPhone
Loại điện thoại di động này được gọi là iPhone
你 爸爸 叫 什么?
Nǐ bàba jiào shénme?
Tên của bố bạn là gì?
这 个 地方 叫 外滩。
Zhège dìfang jiào Wàitān
Nơi này được gọi là Bến Thượng Hải
你 叫 什么 名字 ?
Nǐ jiào shénme míngzi?
Tên bạn là gì?
Bài viết cùng chuyên mục
- Trạng từ "cũng" "也"
- Thể hiện sự sở hữu chặt chẽ mà không có "的"
- Đưa ra lựa chọn với "还是"
- Phủ định tiêu chuẩn với "不"
- Câu hỏi có - không với "吗"
- Sử dụng động từ "去"
Tìm kiếm : Sử dụng động từ "叫"