Đăng lúc March 07, 2022 Bởi:Taigameonlineviet

Bấm Like và cộng+1 để chia sẽ bài viết này nhé
  • Câu hỏi 吗 (ma) là một cách đơn giản và phổ biến để hình thành câu hỏi bằng tiếng Trung. Bằng cách đặt 吗 (ma) vào cuối câu trần thuật bạn đã chuyển đổi nó thành câu hỏi có / không.
  • Bất kỳ câu trần thuật nào cũng có thể được chuyển đổi thành câu hỏi có / không với 吗 (ma).
  • [Trần thuật] + 吗
  • Và ngược lại câu hỏi có/ không hoàn lại câu trần thuật khi bạn bỏ 吗 (ma).
  • Nếu bạn trả lời bằng 对 (duì)/ 是(shì) cho câu hỏi ở dạng khẳng định, thì câu trả lời của bạn có nghĩa là 'có/ đúng/ vâng'.
  • Nếu bạn trả lời bằng 对 (duì)/是(shì) cho câu hỏi ở dạng phủ định, thì câu trả lời của bạn có nghĩa là ' không/ không đúng'.
  • Còn một cách trả lời khác cho câu hỏi dạng này là dùng động từ chính trong câu hỏi để làm câu trả lời. Hãy tìm hiểu kĩ hơn trong ví dụ bên dưới.
  • Điều quan trọng cần nhớ là bạn không được thêm 吗 (ma) vào một câu vốn đã là một câu hỏi.
  • Tuy nhiên, điều này không có nghĩa là một câu không bao giờ có từ nghi vấn và 吗 (ma). Nếu một câu có chứa các động từ hiểu biết như 知道 (zhīdào), 了解 (liǎojiě), 明白 (míngbai), 认识 (rènshi), v.v., thì 吗 (ma) vẫn có thể được thêm vào cuối câu hỏi. Sau này bạn sẽ tìm hiểu thêm về những câu hỏi nâng cao có - không có câu hỏi này với 'ma'.

Ví dụ:


你 喜欢 咖啡 。

Nǐ xǐhuan kāfēi

Bạn thích cà phê


你 喜欢 咖啡  ?

Nǐ xǐhuan kāfēi ma?

Bạn có thích cà phê không


你 是 大 学生  ?

Nǐ shì dàxuéshēng ma?

Có phải bạn là sinh viên đại học không?


他 是 老板  ?

Tā shì lǎobǎn ma?

Anh ấy có phải là ông chủ không?


你 喜欢 她  ?

Nǐ xǐhuan tā ma?

Bạn có thích cô ấy không


你 想 家  ?

Nǐ xiǎng jiā ma?

Bạn có nhớ nhà không


你们 明天 见面  ?

Nǐmen míngtiān jiànmiàn ma?

Các bạn sẽ gặp vào ngày mai à?


你们 也 去  ?

Nǐmen yě qù ma?

Các bạn cũng đi à?


他 在 你们 学校 学 中文  ?

Tā zài nǐmen xuéxiào xué Zhōngwén ma?

Anh ấy học tiếng Trung ở trường bạn đúng không?


妈妈 会 做饭  ?

Māma huì zuòfàn ma?

Mẹ có biết nấu ăn không?


A: 你知道

A: Nǐ zhīdào le ma ?

A: Bạn biết rồi chứ?


B: 知道了。

B: zhīdào le

B: Tôi biết


这不是书 

Zhè bu shì shū ma?

Đây không phải sách sao?


A: 你 是 大 学生  ?

Nǐ shì dàxuéshēng ma?

Có phải bạn là sinh viên đại học không?


B: 对 。

Duì

Đúng


A: 你 没 有 工作  ?

Nǐ méiyǒu gōngzuò ma?

Bạn không có việc làm sao?


B: 对 。

Duì

Đúng, tôi không có việc làm


A: 你 明天 不 来  ?

Nǐ míngtiān bù lái ma?

Bạn sẽ không đến vào ngày mai à?


B: 来 。

Lái

Tôi sẽ đến


A: 你 明天 不 来  ?

Nǐ míngtiān bù lái ma?

Bạn sẽ không đến vào ngày mai à?


B: 不 来 。

Bù lái

Không, tôi sẽ không đến


A:你 喜欢 中国菜  ?

Nǐ xǐhuan Zhōngguó cài ma?

Bạn có thích đồ ăn Trung Quốc không?


B: 喜欢 。

Xǐhuan


A: 你 不 喜欢 中国菜  ?

Nǐ bù xǐhuan Zhōngguó cài ma?

Bạn không thích đồ ăn Trung Quốc à?


C: 对 。

Duì

Đúng vậy