Thể hiện sự sở hữu với "有"
Đăng lúc March 19, 2022 Bởi:Taigameonlineviet
Bấm Like và cộng+1 để chia sẽ bài viết này nhé
Thể hiện sự sở hữu
- 有 (yǒu) có thể được sử dụng theo nhiều cách khác nhau, nhưng ý nghĩa cơ bản nhất của động từ này bạn cần biết là 'có'
- Chủ ngữ + 有 + Tân ngữ
- Cấu trúc này có thể dùng để thể hiện:
- Ai có cái gì (sự sở hữu)
- Cái gì gồm có bao nhiêu
- Động từ 有 (yǒu) bị phủ định theo cách đặc biệt. Không giống như hầu hết các động từ khác, nó bị phủ định với 没 (méi) thay vì 不 (bù). Để biết thêm về chủ đề này, hãy xem phần phủ định '不 ' với '没'.
Ví dụ:
我 有 钱。
Wǒ yǒu qián
Tôi có tiền
你 有 房子 吗?
Nǐ yǒu fángzi ma?
Bạn có nhà không?
她 没 有 车。
Tā méi yǒu chē
Cô ấy không có xe hơi
他 有 女 朋友 吗?
Tā yǒu nǚpéngyou ma?
Anh ấy có bạn gái chưa?
我们 有 三 个 女儿 。
Wǒmen yǒu sān gè nǚ'ér
Chúng tôi có ba cô con gái
我们 家 有 两 个 公司 。
Wǒmen jiā yǒu liǎng gè gōngsī
Gia đình chúng tôi có hai công ty
你 有 一百 块 钱 吗?
Nǐ yǒu yī bǎi kuài qián ma?
Bạn có 100 nhân dân tệ không?
你 的 老师 有 iPad 吗?
Nǐ de lǎoshī yǒu iPad ma?
Giáo viên của bạn có iPad không?
我爸爸 没 有 工作。
Wǒ bàba méi yǒu gōngzuò
Bố tôi không có việc làm
今天 你 有 课 吗?
Jīntiān nǐ yǒu kè ma?
Hôm nay bạn có lớp không?
一年有 十二个月。
Yī nián yǒu shí'èr gè yuè
Một năm có mười hai tháng
Bài viết cùng chuyên mục
Tìm kiếm : Thể hiện sự sở hữu với "有"